Từ điển Thiều Chửu
署 - thự
① Ðặt, như bộ thự 部署 đặt ra từng bộ. ||② Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự 官署, công thự 公署. ||③ Ghi chữ, như thự danh 署名 kí tên. ||④ Tạm nhận chức việc, như thự lí 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự 署事, thụ nhậm 署任.

Từ điển Trần Văn Chánh
署 - thự
① Sở: 公署 Công sở, công thự; ② Xếp đặt: 部署 (Sự) sắp đặt, bố trí; ③ Kí tên, kí kết: 協定已獲得簽署 Hiệp định đã được kí kết; 署名 Chữ kí, kí tên; ④ Thay mặt, tạm nhận (chức vụ): 署理 Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. 署任 [shưrèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
署 - thự
Nơi quan làm việc — Ngôi nhà lớn — Dùng như chữ Thự 墅 — Viết vào. Phê vào.


公署 - công thự || 副署 - phó thự || 官署 - quan thự ||